Bài 3 - Hướng dẫn lập trình groovy: Các loại toán tử điều kiện trong groovy

Các loại toán tử điều kiện trong groovy

condition-operator

Toán tử điều kiện - Decision Making

Decision-making structures yêu cầu lập trình viên chỉ định một hoặc nhiều condition để chương trình đánh giá hoặc kiểm tra, cùng với một hoặc nhiều câu lệnh sẽ được thực thi nếu điều kiện được xác định là true và optional, các câu lệnh khác sẽ được thực thi nếu điều kiện được xác định là false.

Sr.No. Statements & Description
1 if Statement
Ý nghĩa của câu lệnh này không cần giải thích nhiều đúng không nào. nếu condition sau từ khoá if thoả mãn thì nó sẽ chạy câu lệnh tiếp theo
2 if/else Statement
Trước tiên một điều kiện được đánh giá trong câu lệnh if. Nếu điều kiện đúng thì nó thực hiện các câu lệnh sau đó và dừng trước điều kiện khác và thoát khỏi vòng lặp. Nếu điều kiện sai thì nó sẽ thực thi các câu lệnh trong khối câu lệnh else rồi thoát khỏi vòng lặp..
3 Nested If Statement
Đôi khi có yêu cầu phải có nhiều câu lệnh if được lồng vào nhau.
4 Switch Statement
Sometimes the nested if-else statement is so common and is used so often that an easier statement was designed called the switch statement.
5 Nested Switch Statement
It is also possible to have a nested set of switch statements.

Toán tử số học - Arithmetic Operators

Groovy hỗ trợ các toán tử số học thông thường như bất cứ ngôn ngữ nào khác

Operator Description Example
+ Phép cộng 1 + 2 = 3
Phép trừ 2 − 1 = 1
* Phép nhân 2 * 2 = 4
/ Phép chia 3 / 2 = 1.5
% Phép chia lấy phần dư 3 % 2 = 1
++ Phép cộng thêm 1 đơn vị cho giá trị hiện tại. Và gán lại giá trị cho chính nó.

int x = 5;

x++;

# x = 6

-- Tương tự trừ đi 1 đơn vị và gán lại giá trị cho chính nó

int x = 5;

x--;

# x = 4

Toán tử quan hệ - Relational operators

Các toán tử quan hệ cho phép so sánh các đối tượng. Sau đây là các toán tử quan hệ có sẵn trong Groovy:


Operator Description Example
== So sánh ngang bằng 2 == 2 will give true
!= So sanh khác nhau 3 != 2 will give true
< Nhỏ hơn 2 < 3 will give true
<= Nhỏ hơn hoặc bằng 2 <= 3 will give true
> Lớn hơn 3 > 2 will give true
>= Lớn hơn hoặc bằng 3 >= 2 will give true

Toán tử logic - Logical Operators


Operator Description Example
&& logic của "and" tương tự như trong ngôn ngữ lập trình javascript true && true will give true
|| logic của "or" true || true will give true
! logic tương ứng với câu phủ định !false will give true

Toán tử Bitwise - Bitwise Operators

Groovy cung cấp bốn toán tử bitwise. Sau đây là các toán tử bitwise có sẵn trong Groovy

Sr.No Operator & Description
1

&

toán tử "and" theo bitwise

2

|

toán tử "or" theo bitwise

3

^

toán tử "xor" theo bitwise

4

~

toán tử "not" theo bitwise


Dưới đây là bảng ví dụ tường mình cho bạn dễ hiểu hơn

p q p & q p | q p ^ q
0 0 0 0 0
0 1 0 1 1
1 1 1 1 0
1 0 0 1 1

Toán tử gán - Assignment operators


Operator Description Example
+= Cộng toán hạng bên phải vào toán hạng bên trái và gán kết quả cho toán hạng bên trái.

def A = 5

A+=3

Output will be 8

-= Trừ toán hạng bên phải vào toán hạng bên trái và gán kết quả cho toán hạng bên trái.

def A = 5

A-=3

Output will be 2

*= Nhân toán hạng bên phải vào toán hạng bên trái và gán kết quả cho toán hạng bên trái.

def A = 5

A*=3

Output will be 15

/= Chia toán hạng bên phải vào toán hạng bên trái và gán kết quả cho toán hạng bên trái.

def A = 6

A/=3

Output will be 2

%= Chia toán hạng bên phải vào toán hạng bên trái và gán phần dư cho toán hạng bên trái.

def A = 5

A%=3

Output will be 2

Toán tử phạm vi - Range Operators

Groovy hỗ trợ khái niệm về range và cung cấp ký hiệu của các toán tử này với sự trợ giúp của ký hiệu ... Một ví dụ đơn giản về toán tử phạm vi được đưa ra dưới đây.

def range = 0..5
Điều này chỉ xác định một phạm vi số nguyên được lưu trữ trong một biến cục bộ được gọi là phạm vi với giới hạn dưới là 0 và giới hạn trên là 5.

Một ví dụ khác

Khi chạy chương trình trên, chúng ta sẽ nhận được kết quả sau: 
Từ câu lệnh println, bạn có thể thấy toàn bộ dãy số được xác định trong câu lệnh range đều được hiển thị. 
Câu lệnh get được sử dụng để lấy một đối tượng từ phạm vi được xác định, lấy giá trị chỉ mục làm tham số.
[5, 6, 7, 8, 9, 10]7

Toán tử ưu tiên - Operator Precedence

Sr.No Operators & Names
1

++ -- + -

pre increment/decrement, unary plus, unary minus

2

* / %

multiply, div, modulo

3

+ -

addition, subtraction

4

== != <=>

equals, not equals, compare to

5

&

binary/bitwise and

6

^

binary/bitwise xor

7

|

binary/bitwise or

8

&&

logical and

9

||

logical or

10

= **= *= /= %= += -= <<= >>= >>>= &= ^= |=

Various assignment operators


Bài 3 - Hướng dẫn lập trình groovy: Các loại toán tử điều kiện trong groovy Bài 3 - Hướng dẫn lập trình groovy: Các loại toán tử điều kiện trong groovy Reviewed by David on tháng 10 08, 2024 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.